Từ điển Thiều Chửu
橋 - kiều/khiêu/cao
① Cái cầu (cầu cao mà cong). ||② Ðồ gì có cái xà gác ngang ở trên cũng gọi là kiều. ||③ Cái máy hút nước. ||④ Cây cao. ||⑤ Cây kiều, cha con gọi là kiều tử 橋子, tục hay viết là 喬. ||⑥ Một âm là khiêu. Cái xe đòn thẳng, tức là cái đăng sơn. ||⑦ Lại một âm là cao. Nhanh nhẹn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
橋 - kiếu
Cái cần kéo nước ở giếng lên — Các âm khác là Kiều, Kiểu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
橋 - kiều
Cây cầu bắc ngang sông — Vật bắc ngang, gác lên hai đầu, đều gọi là Kiều. Kê thanh mao điếm nguyệt, nhân tích bản Kiều Sương: 鷄聲茅店月, 人迹板橋霜 ( bài thương Săn Tảo Hành của Ôn Đình Quân đời Đường ). Tiếng gà gáy ở lều tranh có bóng trăng, cái bước chân người đi trên cầu có sương. Tả cảnh người đi đêm khuya — Tiếng gà điếm nguyệt, dấu giày cầu sương ( Kiều ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
橋 - kiểu
Đưa tay lên, giơ tay lên — Giả dạng, làm giả ra — Uốn lại cho thẳng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
橋 - kiểu
Uốn lại cho thẳng. Uốn nắn sửa đổi — Các âm khác là Kiếu, Kiều.


板橋 - bản kiều || 圯橋 - di kiều || 弔橋 - điếu kiều || 橋頭 - kiều đầu || 藍橋 - lam kiều || 烏橋 - ô kiều || 飛橋 - phi kiều || 浮橋 - phù kiều || 過橋 - quá kiều ||